Trường Đại học Kongju đào tạo ngành Sư phạm số 1 Hàn Quốc

Trường Đại học Kongju với tên tiếng Hàn là 공주대학교 là một trong những ngôi trường nổi tiếng với bề dày lịch sử trong đào tạo khối ngành Sư phạm. Cùng Gate Future đi tìm hiểu tất tần tật các thông tin về ngôi trường này nhé!

trường đại học kongju

Giới thiệu về trường Đại học Quốc gia Kongju

Với tiền thân là trường Cao đẳng Sư phạm Kongju thành lập từ năm 1948 và cho đến năm 1991, trường Đại học Kongju Hàn Quốc (공주대학교) được Bộ Giáo dục tại Hàn công nhận là trường Đại học Quốc gia.

  • Tên tiếng Hàn: 국립공주대학교.
  • Tên tiếng Anh: Kongju National University (KNU).
  • Loại hình: Công lập.
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở Gongju: Địa chỉ số 56 Gongju Daehak-ro đào tạo các khối ngành Sư phạm, Khoa học Xã hội – Nhân văn, Khoa học tự nhiên, Sức khỏe và Nghệ thuật.
    • Cơ sở Cheonan: Địa chỉ số 24, Cheonan-daero, Seobuk-gu, Cheonan-si đào tạo các chuyên ngành kỹ thuật – công nghiệp.
    • Cơ sở Yesan: Địa chỉ tại 54 Daehak-ro, Yesan-eup, Yesan-gun đào tạo tập trung các ngành nông nghiệp và sinh học.
  • Thế mạnh của trường: Đào tạo các ngành Sư phạm, Kỹ thuật và Nông nghiệp.

thông tin trường đại học quốc gia kongju

Điều kiện nhập học tại trường Quốc gia Kongju

Điều kiện đối với hệ tiếng Hàn

  • Trình độ học vấn: Tốt nghiệp THPT với điểm trung bình trên 6.5
  • Trình độ tiếng Hàn: Không có yêu cầu.

Điều kiện đối với hệ Đại học

  • Trình độ học vấn: Đã tốt nghiệp cấp THPT hoặc các cấp học tương đương.
  • Trình độ tiếng Hàn: Tối thiểu Topik 3/ hoàn thành cấp độ 3 tiếng Hàn tại các trường Cao đẳng hoặc Đại học tại Hàn Quốc.
  • Trình độ tiếng Anh: IELTS 5.5, TOEFL 530 (CBT 197, iBT 71).

điều kiện nhập học tại trường đại học kongju

Điều kiện đối với hệ sau Đại học

Các khối ngành Trình độ học vấn Trình độ tiếng Hàn Trình độ tiếng Anh
Các ngành Quản trị kinh doanh, Giáo dục xã hội, Giáo dục trọn đời, Mỹ thuật, Quốc tế học, Kiến trúc, Kỹ thuật hệ thống & công nghiệp Du học sinh đã tốt nghiệp trình độ Đại học/ Thạc sĩ hoặc các cấp học tương đương Tối thiểu TOPIK 3 hoặc đã hoàn thành cấp độ 3 chương trình đào tạo tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ.
Các ngành Giáo dục đặc biệt, Sư phạm Lịch sử, Sư phạm khoa học trái đất, Phúc lợi xã hội, Thực phẩm và dinh dưỡng Tối thiểu là TOPIK 3 hoặc hoàn thành cấp độ 3 chương trình đào tạo tiếng Hàn tại các viện ngôn ngữ. Tối thiểu TOEFL (PBT 530, CBT 197, iBT 71), IELTS 5.5, CEFR (B2),…
Kỹ thuật Môi trường & Xây dựng, Kỹ thuật hệ thống đô thị Tối thiểu TOEFL (PBT 530, CBT 197, iBT 71), IELTS 5.5, CEFR (B2),…

Chương trình đào tạo tại trường Đại học Quốc gia Kongju

Chương trình đào tạo tiếng Hàn tại trường Đại học Kongju

Với chương trình đào tạo này trường đã chia ra thành các chương trình như sau:

  • Chương trình tiếng Hàn dự bị Đại học thông thường (sơ cấp).
  • Chương trình tiếng Hàn dự bị Đại học nâng cao (nghiên cứu chuyên sâu về tiếng Hàn).
  • Chương trình tìm hiểu đất nước Hàn Quốc (2 tháng).
  • Chương trình Đặc biệt (3 tuần vào kỳ nghỉ Hè hoặc nghỉ Đông).
Thời gian học Một năm gồm 2 học kỳ (Xuân, Thu). Mỗi học kỳ gồm 5 tháng.
Môn chung
  • Học 5 ngày/tuần ~ 18 tiếng/tuần
  • Đào tạo Ngôn ngữ Hàn, Văn hoá Hàn, Lịch sử Hàn và Giáo dục công dân
Môn tự chọn
  • Học 4 ngày/tuần ~ 10 tiếng/tuần
  • Chương trình thông thường: học ngôn ngữ Hàn trong trường Đại học
  • Chương trình nâng cao: học Ngôn ngữ Hàn nâng cao sử dụng trong kinh doanh, du lịch & dịch thuật, ôn thi TOPIK
Lớp học thêm
  • Lớp văn hóa: Thư pháp, Taekwondo, phát âm, nghe hội thoại thường nhật, luyện viết, v.v
  • Mỗi kỳ đều có các hoạt động trải nghiệm văn hóa

Chương trình đào tạo hệ Đại học tại trường Đại học Kongju

Tại cơ sở chính sẽ bao gồm các ngành:

Trường Ngành học
Sư phạm (không tuyển sinh các sinh viên du học sinh)
  • Ngành Giáo dục
  • Ngôn ngữ Hàn Quốc, Văn học Trung Quốc, Sư phạm Anh
  • Ngành Đạo đức, Thông tin Thương mại, Văn học Thông tin
  • Giáo dục Đặc biệt, Giáo dục Mầm non, Giáo dục Xã hội Phổ thông
  • Ngành Sư phạm Lịch sử, Địa lý, Toán, Lý, Hoá, Sinh, Trái đất, Môi trường, Máy tính, Công nghệ và Kinh tế Gia đình
  • Ngành Giáo dục thể chất, Âm nhạc, Nghệ thuật
Khoa học xã hội & nhân văn
  • Ngôn ngữ và Văn học Anh, Trung Quốc, Pháp, Đức
  • Lịch sử, Địa lý
  • Ngành Kinh tế và Thương mại (Kinh tế, Thương mại Quốc tế)
  • Quản trị kinh doanh
  • Quản lý du lịch
  • Ngành Du lịch & Biên Phiên dịch tiếng Anh
  • Hành chính công, Luật, Phúc lợi xã hội
Khoa học Tự nhiên

 

  • Ngành Vật lý & Thông tin Dữ liệu
  • Ngành Toán ứng dụng, Hóa học, Sinh học
  • Ngành Địa chất và Môi trường
  • Khoa học Khí quyển
  • Ngành Khoa học Bảo tồn Di sản Văn hóa
  • Ngành Thiết kế & thương mại thời trang
  • Ngành Giáo dục Thể thao Đời sống
Y tế & Điều dưỡng
  • Ngành Điều dưỡng
  • Ngành Quản lý y tế
  • Ngành Dịch vụ Cứu hộ khẩn cấp
  • Ngành Thông tin y tế
Nghệ thuật

 

  • Ngành Thiết kế trò chơi điện tử, Thiết kế nội thất
  • Thiết kế gốm, Thiết kế trang sức
  • Ngành Manga và hoạt hình
  • Vũ đạo
  • Ngành Hình ảnh trực quan
Trụ sở KNU Ngành Quốc tế học

Cơ sở Cheonan của trường Kongju University

Kỹ thuật
  • Kỹ thuật Điều khiển Điện và Điện tử (Kỹ thuật Điện, Kỹ thuật Điều khiển và Thiết bị, Kỹ thuật Điện tử, Nano)
  • Ngành Kỹ thuật Thông tin và Truyền thông
  • Khoa học và Kỹ thuật Máy tính
  • Cơ khí ô tô
  • Ngành Kỹ thuật Ô tô Tương lai
  • Ngành Kỹ thuật Môi trường và Xây dựng
  • Kỹ thuật Hệ thống Đô thị
  • Kiến trúc (thiết kế kiến trúc và Kỹ thuật kiến trúc)
  • Kỹ thuật Hóa học
  • Ngành Kỹ thuật Vật liệu tiên tiến
  • Ngành Kỹ thuật Thiết kế Công nghiệp
  • Ngành Kỹ thuật Môi trường
  • Ngành Kỹ thuật Hệ thống & Công nghiệp
  • Ngành Kỹ thuật Quang học
  • Ngành Kỹ thuật Thiết kế Khuôn
Trụ sở KNU Ngành Trí tuệ nhân tạo A.I.

Cơ sở Yesan của trường đại học Kongju

Khoa học Công nghiệp

  • Ngành Phát triển cộng đồng
  • Ngành Bất động sản
  • Quản lý phân phối công nghiệp
  • Tài nguyên thực vật
  • Ngành Làm vườn
  • Tài nguyên Động vật
  • Ngành Kỹ thuật Xây dựng Nông thôn
  • Ngành Kỹ thuật Trang trại Thông minh
  • Ngành Lâm nghiệp
  • Kiến ​​trúc cảnh quan
  • Ngành Thực phẩm và Dinh dưỡng
  • Quản lý dịch vụ ăn uống & dinh dưỡng
  • Ngành Khoa học và Công nghệ Thực phẩm
  • Ngành Động vật học (Phòng thí nghiệm và thú nuôi)

Chương trình đào tạo sau Đại học của trường Đại học Kongju

  • Trường cao học tổng hợp.
  • Trường cao học Sư phạm.
  • Trường Cao học Khoa học Công nghiệp.
  • Trường Cao học Quản trị Kinh doanh & Quản trị công.
  • Trường Cao học An ninh.
  • Trường Cao học Giáo dục Đặc biệt.
  • Trường Cao học Di sản Văn hóa.
  • Trường Cao học Công nghệ Tổng hợp.

chương trình đào tạo tại trường đại học quốc gia kongju

Học phí và học bổng tại trường Đại học Kongju

Chi phí khi học tại trường Đại học Kongju

Chi phí dành cho hệ Đại học tại Kongjy University

Chuyên ngành Học phí
KRW/kỳ VND/kỳ
Nhân văn 1,233,000 24,660,000
Thông tin thương mại 1,563,000 31,260,000
Toán học 1,233,000 24,660,000
Khoa học tự nhiên 1,563,000 31,260,000
Nghệ thuật & kỹ thuật 1,713,000 34,260,000

Chi phí dành cho hệ sau Đại học

Phí nhập học sẽ là 179.000 KRW 

Chuyên ngành Học phí
KRW/kỳ VND/kỳ
Nhân văn 2,117,000 42,340,000
Địa lý 2,529,000 50,580,000
Khoa học tự nhiên 2,540,000 50,800,000
Nghệ thuật & kỹ thuật 2,754,000 55,080,000

Học bổng tại trường Đại học Kongju

Học bổng đối với hệ Đại học

  • Ở học kỳ 1
    • Là sinh viên quốc tế sẽ được hưởng 1 phần học phí theo quy định.
    • Là sinh viên quốc tế có bằng TOPIK 4 sẽ được hưởng 50% học phí của học kỳ 1.
  • Ở học kỳ 2
    • Điểm trung bình từ 3.0 trở lên sẽ nhân được 1 phần học phí theo quy định.
    • Là sinh viên quốc tế có TOPIK 4 sau tối đa 1 năm tại trường sẽ nhận được 50% học phí.

Học bổng hệ sau Đại học

  • Ở học kỳ 1
    • Là sinh viên quốc tế sẽ được miễn phí nhập học và chỉ đóng 50% tiền học phí kỳ 1.
  • Học kỳ 2 trở đi
    • Là sinh viên quốc tế có điểm trung bình từ 4.0 và TOPIK 5 trở lên thì sẽ miễn học phí 1 kỳ học.
    • Là sinh viên quốc tế có điểm trung bình từ 4.0 và có bài báo cáo khoa học tại SCI, SCIE, SSCI sẽ được miễn học phí 2 kỳ.
    • Là sinh viên quốc tế có điểm trung bình từ 4.0 và có bài báo cáo khoa học tại SCOPUS và đăng ký Quỹ Nghiên cứu Quốc gia Hàn Quốc sẽ được miễn học phí 1 kỳ.

học phí và học bổng tại kongju university

Ký túc xá tại Đại học Quốc gia Kongju

Trường Đại học Kongju có 2 ký túc xá là Baekyang và Global Town. Mỗi phòng tại đây được trang bị đầy đủ nội thất từ bàn học, giường tủ, wifi,…

Chi phí các loại phòng ký túc xá tại trường:

Loại  Số học sinh / phòng  Chi phí phòng Chi phí bữa ăn  Tổng chi phí 
Yongjuhaksa 2 KRW 380,000 KRW

539,000

KRW

919,000

Challenge

House

2 KRW 630,000 KRW

539,000

KRW

1,169,000

Lời kết

Qua bài viết trên, Gate Future hy vọng rằng bạn đã nắm được các thông tin cần thiết về trường đại học Kongju 공주대학교. Nếu bạn có thắc mắc nào khác liên quan, liên hệ ngay với chúng tôi để được giải đáp!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *